Thực đơn
PowerVR Các dòng vi xử lý Power VRPowerVR gặt hái nhiều thành công với mảng di động với dòng PowerVR MBX. MBX, và thế hệ sau là SGX và GGX, được bán bản quyền lại cho 7 trong 10 tập đoàn bán dẫn hàng đầu là Intel, Texas Instruments, Samsung, NEC, NXP Semiconductors, Freescale, Renesas và Sunplus.Những thết bị cao cấp dùng dòng vi xử lý này là iPhone, Nokia N95, Sony Ericsson P1 và Motorola RIZR Z8, cũng như vài mẫu iPod.
Mẫu | Phát triển | Công nghệ(nm) | Bộ nhớ(MiB) | Xung nhịp (MHz) | Xung nhịp bộ nhớ (MHz) | Cấu hình nhân1 | Tốc độ quét | Bộ nhớ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MOperations/s | MPixels/s | MTextels/s | MVertices/s | Băng thông (GB/s) | Loại đường truyền | Từ nhớ của bộ nhớ (bit) | |||||||
PCX1 | 1996 | 500 | 4 | 60 | 60 | 1:0:1:1 | 60 | 60 | 60 | 0 | 0.48 | SDR | 64 |
PCX2 | 1997 | 350 | 4 | 66 | 66 | 1:0:1:1 | 66 | 66 | 66 | 0 | 0.528 | SDR | 64 |
Mẫu | Phát triển | Bộ nhớ (MiB) | Xung nhịp(MHz) | Xung bộ nhớ (MHz) | Cấu hình nhân1 | Tốc độ quét | Bộ nhớ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MOperations/s | MPixels/s | MTextels/s | MVertices/s | Băng thông(GB/s) | Loại đường truyền | Từ nhớ bộ nhớ (bit) | ||||||
CLX2 | 1998 | 8 | 100 | 100 | 1:0:1:1 | 100 | 100 | 100 | 0 | 0.8 | SDR | 64 |
PMX1 | 1999 | 32 | 125 | 125 | 1:0:1:1 | 125 | 125 | 125 | 0 | 1 | SDR | 64 |
Mẫu | Phát triển | Công nghệ (nm) | Bộ nhớ (MiB) | Xung nhịp (MHz) | Xung bộ nhớ (MHz) | Cấu hình nhân1 | Tốc độ quét | Bộ nhớ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MOperations/s | MPixels/s | MTextels/s | MVertices/s | Băng thông(GB/s) | Loại đường truyền | Từ nhớ bộ nhớ (bit) | |||||||
STG4000 | 2000 | 250 | 32/64 | 115 | 115 | 2:0:2:2 | 230 | 230 | 230 | 0 | 1.84 | SDR | 128 |
STG4500 | 2001 | 180 | 32/64 | 175 | 175 | 2:0:2:2 | 350 | 350 | 350 | 0 | 2.8 | SDR | 128 |
STG4800 | Chưa bao giờ ra mắt | 180 | 64 | 200 | 200 | 2:0:2:2 | 400 | 400 | 400 | 0 | 3.2 | SDR | 128 |
STG5500 | Chưa bao giờ ra mắt | 130 | 64 | 250 | 250 | 4:0:4:4 | 1000 | 1000 | 1000 | 0 | 4 | DDR | 128 |
Mẫu | Năm | Kích thước đế (mm2)[1] | Cấu hình xử lý | Tốc độ quét (@ 200 MHz) | Từ nhớ bộ nhớ (bit) | API (phiên bản) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MTriangles/s[1] | MPixel/s[1] | DirectX | OpenGL | |||||
MBX Lite | Tháng 2,2001 | 4@130 nm? | 0/1/1/1 | 1.0 | 100 | 64 | 7.0, VS 1.1 | 1.1 |
MBX | Tháng 2,2001 | 8@130 nm? | 0/1/1/1 | 1.68 | 150 | 64 | 7.0, VS 1.1 | 1.1 |
Mẫu | Năm | Kích thước đế (mm2)[1] | Cấu hình nhân CPU [2] | Tốc độ quét (@ 200 MHz) | Từ nhớ bộ nhớ (bit) | API (Phiên bản) | GFLOPS(@ 200 MHz) | Xung nhịp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MTriangles/s[1] | MPixel/s[1] | DirectX | OpenGL | OpenGL ES | |||||||
SGX520 | Tháng 7,2005 | 2.6@65 nm | 1/1 | 7 | 100 | 32-128 | Không có | Không có | 2.0 | 0.8 | 200 |
SGX530 | Tháng 7,2005 | 7.2@65 nm | 2/1 | 14 | 200 | 32-128 | Không có | Không có | 2.0 | 1.6 | 200 |
SGX531 | Tháng 10,2006 | 65 nm | 2/1 | 14 | 200 | 32-128 | Không có | Không có | 2.0 | 1.6 | 200 |
SGX535 | Tháng 11,2007 | 65 nm | 2/2 | 14 | 400 | 32-128 | 9.0c | 2.1 | 2.0 | 1.6 | 200 |
SGX540 | Tháng 11,2007 | 65 nm | 4/2 | 20 | 400 | 32-128 | Không có | Không có | 2.0 | 3.2 | 200 |
SGX545 | Tháng 1,2010 | 12.5@65 nm | 4/2 | 40 | 400 | 32-128 | 10.1 | 3.2 | 2.0 | 3.2 | 200 |
Mẫu | Ngày | Nhân | Kích thước đế (mm2)[1] | Cấu hình nhân CPU[3] | Tốc độ quét (@ 200 MHz) | Từ nhớ bộ nhớ (bit) | API (phiên bản) | GFLOPS(@ 200 MHz,per core) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MTriangles/s[1] | (GP/s) | DirectX | OpenGL | OpenGL ES | OpenCL | |||||||
SGX543 | Tháng 1,2009 | 1-16 | 5.4@32 nm | 4/2 | 35 | 3.2 | 128-256 | 9.0 L1 | 2.1 | 2.0? | 1.1 | 7.2 |
SGX544 | Tháng 6,2010 | 1-16 | 5.4@32 nm | 4/2 | 35 | 3.2 | 128-256 | 9.0 L3 | 2.1 | 2.0 | 1.1 | 7.2 |
SGX554 | Tháng 12,2010 | 1-16 | 8.7@32 nm | 8/2 | 35 | 3.2 | 128-256 | 9.0 L3 | 2.1 | 2.0? | 1.1 | 14.4 |
GPU có thể có 1 hay nhiều nhân [1]
Power VR Series 6 GPUs có 2 TMUs/cluster với GFLOPS đạt tối đa giá trị FP32.[2]
Mẫu | Ngày | Cung (cluster) | Kích thước đế (mm2) | Cấu hình nhân[4] | đường SIMD | Tốc độ quét (@650 MHz) | Băng thông (bit) | API (phiên bản) | GFLOPS(@ 650 MHz,/core) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
MPolygons/s | GP/s) | Texture (GT/s) | DirectX | OpenGL | OpenGL ES | ||||||||
G6100 | Tháng 2,2013 | 1 | ??@28 nm | 1/4 | 16 | ? | 20.8 | 2.6 | 128 | 9.0 L3 | 2.x | 3.0 | 41.6 |
G6200 | Tháng 1,2012 | 2 | ??@28 nm | 2/2 | 32 | 163 | 20.8 | 2.6 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 83.2 |
G6230 | Tháng 6,2012 | 2 | ??@28 nm | 2/2 | 32 | 163 | 20.8 | 2.6 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 83.2 |
G6400 | Tháng 1,2012 | 4 | ??@28 nm | 4/2 | 64 | 163 | 20.8 | 5.2 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 166.4 |
G6430 | Tháng 6,2012 | 4 | ??@28 nm | 4/2 | 64 | 163 | 20.8 | 5.2 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 166.4 |
G6630 | Tháng 11,2012 | 6 | ??@28 nm | 6/2 | 96 | 163 | 20.8 | 7.8 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 250 |
Thực đơn
PowerVR Các dòng vi xử lý Power VRLiên quan
PowerVR Power Rangers Power Rangers Beast Morphers Power Rangers Dino Force Brave Power Rangers Dino Thunder Power Rangers Ninja Storm Power Rangers: Lightspeed Rescue Power Rangers RPM Power Rangers Lost Galaxy Power Rangers ZeoTài liệu tham khảo
WikiPedia: PowerVR http://www.anandtech.com/show/4413/ti-announces-om... http://www.anandtech.com/show/7335/the-iphone-5s-r... http://www.imgtec.com/ http://www.imgtec.com/factsheets/SDK/PowerVR%20Tec...